HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
KIM TIỀN THẢO AGI 480
Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thành phần công thức cho 1 gói:
Thành phần hoạt chất:
Cao khô Kim tiền thảo (Extr. herbae Desmodii styracifolii siccum) ………. 480 mg
(Tương đương với 6000 mg Kim tiền thảo)
Thành phần tá dược: Đường trắng, Aspartam, Hương trà xanh.
Dạng bào chế: Thuốc cốm màu nâu, có mùi thơm.
Chỉ định:
Sỏi đường tiết niệu, sỏi thận, viêm gan vàng da do ứ mật, viêm thận, phù thũng.
Liều dùng, cách dùng:
-
Cách dùng: Hòa thuốc vào khoảng 100 ml đến 200 ml nước ấm, khuấy đều và uống. Trong thời gian dùng thuốc nên uống nhiều nước.
-
Liều dùng: Uống 02 gói/lần x 02 lần/ngày.
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng:
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
-
Người bị đái tháo đường.
-
Thành phần tá dược của thuốc này có aspartam: Là một nguồn của phenylalanin, chất này có thể gây nguy hiểm cho bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp phenylceton niệu (PKU).
-
Đường trắng (sucrose): Không nên dùng cho bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose, galactose hoặc thiếu sucrase-isomaltase.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc khi lái xe, vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên có thể gây một số tác dụng phụ như chóng mặt, nhức đầu, hồi hộp. Nếu bị ảnh hưởng, cần thận trọng trong các hoạt động này.
Tương tác thuốc:
Chưa có báo cáo về tương tác có thể xảy ra giữa Kim tiền thảo và các thuốc khác. Tuy nhiên cần thận trọng khi phối hợp.
Tương kỵ của thuốc:
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Tác dụng không mong muốn:
Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000); không thể ước lượng tần suất được liệt kê “Chưa rõ tần suất”.
Hạ huyết áp, chóng mặt và đánh trống ngực đã được ghi nhận ở một số bệnh nhân, có thể do tác dụng lợi tiểu của thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí:
Chưa có báo cáo về quá liều.
Quy cách đóng gói: Gói 2g. Hộp 10 hoặc 30 gói.
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
-
Điều kiện bảo quản: Để ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
-
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
-
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.