KLAR 500
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Clarithromycin 500 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 101), crospovidone, povidone (Kollidon K-30), silica keo khan (Aerosil 200), magie stearat, Opadry yellow 20182975.
Mô tả: Viên nén bao phim màu vàng nhạt, hình oval, hai mặt đều có vạch bẻ.
Chỉ định điều trị
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng.
Điều trị nhiễm trùng da và mô mềm: ví dụ viêm mô tế bào, nhọt, áp xe da, viêm nang lông.
Điều trị nhiễm Mycobacterium avium complex (MAC) ở bệnh nhân AIDS để phòng ngừa và điều trị.
Điều trị nhiễm khuẩn lao không điển hình (mycobacteria nontuberculous).
Điều trị H. pylori: phối hợp với amoxicillin + thuốc ức chế bơm proton để diệt trừ H. pylori trong loét dạ dày – tá tràng.
Liều dùng – Cách dùng
Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm: Người lớn: 250 mg, 2 lần/ngày, 7–14 ngày. Trường hợp nặng: 500 mg, 2 lần/ngày.
Diệt H. pylori: Clarithromycin 500 mg, 2 lần/ngày phối hợp amoxicillin 1000 mg và thuốc ức chế bơm proton 7–14 ngày.
Dự phòng nhiễm Mycobacterium: 500 mg, 2 lần/ngày.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với clarithromycin, erythromycin hoặc các macrolid khác.
Bệnh nhân có QT kéo dài hoặc loạn nhịp thất, nhồi máu cơ tim cấp.
Bệnh nhân hạ kali máu, hạ magnesi máu.
Không phối hợp clarithromycin với:
Cisapride, pimozide, astemizole, terfenadine → nguy cơ loạn nhịp tim.
Midazolam đường uống.
Thuốc statin phụ thuộc CYP3A4 (lovastatin, simvastatin).
Colchicine (ở bệnh nhân suy thận/suy gan).
Cảnh báo và thận trọng:
Nguy cơ kéo dài khoảng QT, loạn nhịp tim, xoắn đỉnh.
Có thể gây viêm gan cấp, vàng da ứ mật → cần ngừng thuốc ngay nếu có triệu chứng.
Có thể làm nặng thêm bệnh nhược cơ (myasthenia gravis).
Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân suy gan, suy thận.
Clarithromycin có thể làm tăng tác dụng của warfarin, digoxin, theophyllin, carbamazepine, cần theo dõi INR và nồng độ thuốc.